Chủ đề: Chinh Phục 600 Từ Vựng Tiếng Trung HSK 1-2-3
Giúp bạn tự học từ vựng Tiếng Trung hiệu quả, tiếp thu một cách nhanh chóng 600 từ vựng HSK, biết cách đặt câu với từng từ và biết cách viết tiếng Trung một cách chính xác, đúng chuẩn nhất.
Giới thiệu khóa học Chinh Phục 600 Từ Vựng Tiếng Trung HSK 1-2-3
Tham gia khóa học “Chinh phục 600 từ vựng Tiếng Trung HSK 1-2-3” ngay hôm nay nếu bạn…
- Cần học tiếng Trung cấp tốc để phục vụ công việc, thi chứng chỉ HKS làm đẹp CV xin việc, giao tiếp hàng ngày hay buôn bán, du học….
- Muốn học Tiếng Trung nhưng không sắp xếp được thời gian đi học tại trung tâm?
- Muốn tranh thủ học từng đoạn ngắn trong thời gian rảnh, tốt nhất là học mọi lúc mọi nơi vì bạn quá bận rộn với công việc hiện tại của mình?
- Muốn học cách giao tiếp với người Trung Hoa nhưng không biết nhiều từ vựng?
- Muốn xây dựng lại và cải thiện kiến thức nhanh chóng từ nền tảng tiếng Trung bị mất hoặc không vững?
- Muốn đi xuất khẩu lao động, xin việc tại các công ty, tập đoàn lớn tại Đài Loan, Trung Quốc?
- Chỉ đơn giản bạn yêu thích nền văn hóa Trung Hoa, muốn học tiếng Trung để khai thác nhiều hơn nền văn hóa đó
- …
Với 61+ bài giảng trực tuyến được phân chia thành 3 phần học lớn HSK 1, HSK 2 và HSK 3, khóa học “Chinh phục 600 từ vựng Tiếng Trung HSK 1-2-3” của giảng viên Phan Diệu Linh sẽ hướng dẫn bạn nhanh chóng chinh phục được tiếng Trung tại nhà một cách hiệu quả nhất! Bạn sẽ trang bị được có bản thân hơn 600 từ vựng HSK 3
Tham gia khóa học này bạn sẽ biết cách học từ vựng và viết tiếng Trung hiệu quả, chính xác đúng chuẩn nhất; hướng dẫn phát âm chuẩn với các từ vựng trong bài. Được tiếp cận và học 600+ từ vựng HSK 1-2-3, các từ vựng được xếp theo thứ tự phiên âm la tinh abc, chữ Hán, phiên âm, ngữ nghĩa, câu ví dụ rất kỹ trong từ bài học giúp học viên tham gia khóa học có thể nhanh chóng theo kịp được tốc độ khóa học và nhanh chóng làm chủ được tiếng Trung để thi chứng chỉ HSK với kết quả tốt nhất!
Vậy còn chờ gì nữa, tham gia khóa học ngoại ngữ “Chinh phục 600 từ vựng Tiếng Trung HSK 1-2-3” ngay hôm nay tại Unica thôi nào!
Thông tin giảng viên
- 2167 học viên
- 3 khóa học
Ms. Phan Diệu Linh đã đào tạo: khoảng hơn 1000 học viên về bộ môn tiếngTrung
A Tiểu sử bản thân
1991 – 1996: Học sinh trường tiểu học Nguyễn Nhược Thị – Quận 8
1996 – 2000: Học sinh trường THCS Hồng Bàng – Quận 5
2000 – 2003: Học sinh trường THPT Năng khiếu – Đại học Quốc gia TPHCM
2003 – 2007: Sinh viên khoa Ngữ văn Trung Quốc – Trường Đại học KHXH&NV TPHCM
07/2007: Tốt nghiệp thủ khoa Ngữ văn Trung Quốc – Đại học KHXH&NV TPHCM
2007 – 2016: Giáo viên tiếng Hoa – Trung tâm Hoa văn Thương mại Thành phố
2011 – 2013: Quản lý chi nhánh 2 – Trung tâm Hoa văn Thương mại Thành phố
2013 – 2015: Quản lý giáo vụ & Đào tạo giáo viên – Trung tâm Hoa văn Thương mại Thành phố
Hiện nay: Thành lập và giảng dạy Lớp học Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh
B. Quá trình tu nghiệp & phát triển bản thân của giảng viên Phan Diệu Linh
08/2011: Tu nghiệp ở Quảng Tây – Trung Quốc, đạt Chứng nhận Trình độ Tiếng Phổ thông của Bộ Giáo dục Trung Quốc; đạt tiêu chuẩn giảng dạy tiếng Phổ thông tại Trung Quốc
08/2015: Tu nghiệp ở Đại học Ngoại ngữ Văn Tảo – Đài Loan
07/2014: Tốt nghiệp khóa học POE (Patterns of Excellent) Module 1 – Adam Khoo Education Việt Nam
Diễn giả: Adam Khoo và Leroy Frank Ratman
12/2014: Tốt nghiệp khóa học Memory Mind & Body – Bimemo Việt Nam
Diễn giả: Dr. Biswaroop Roy Chowdhury
02/2015: Tốt nghiệp khóa học Tạo động lực học tập Inpiring Learning – Leading Performance Việt Nam
Diễn giả: Coach Vasanth Gopalan
09/2015: Tốt nghiệp khóa học Thấu hiểu tâm trí Module 1 – Metamind Learning Việt Nam
Diễn giả: Shawn Soo
01/2016: Tốt nghiệp khóa học Salespro – Adam Khoo Education Việt Nam
Diễn giả: Leroy Frank Ratman
04/2016: Tốt nghiệp khóa học NLP Practitioner – Metamind Learning Việt Nam
Diễn giả: Shawn Soo
2017: Tốt nghiệp khóa học NLP Master Practitioner – Metamind Learning Việt Nam
Diễn giả: Shawn Soo
2017: Tốt nghiệp khóa học NLP Coach – Metamind Learning Việt Nam
Diễn giả: Shawn Soo
Lưu ý: GIẢM 40% KHI SỬ DỤNG MÃ UNICAN40 – ĐỘC QUYỀN DÀNH RIÊNG CHO CÁC KHÓA HỌC TẠI UNICA.VN (KHÔNG ÁP DỤNG KÈM THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI KHÁC TẠI UNICA).
Bạn sẽ học được gì từ khóa học Chinh Phục 600 Từ Vựng Tiếng Trung HSK 1-2-3
- Nhanh chóng nắm được 600+ từ vựng HSK 1-2-3
- Nhớ ngữ nghĩa, cách dùng đặt câu
- Luyện viết chữ đúng chuẩn
- Có đủ vốn từ vựng và kiến thức để tự tin giao tiếp với người Trung
- Tạo nền tảng vững chắc để học viên luyện chuyên sâu
- Nâng cao trình độ tiếng Hán cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung
Nội dung khóa học Chinh Phục 600 Từ Vựng Tiếng Trung HSK 1-2-3
Phần 1: Từ vựng HSK1
Bài 1: 爱,八,爸爸,杯子,北京,本,不客气,不,菜,茶
Bài 2: 吃,出租车,打电话,大,的,点,电脑,电视,电影,东西
Bài 3: 都,读,对不起,多,多少,儿子,二,饭店,飞机,分钟
Bài 4: 高兴,个,工作,狗,汉语,好,号,喝,和,很09:19
Bài 5: 后面,回,会,几,家,叫,今天,九,开,看09:23
Bài 6: 看见,块,来,老师,了,冷,里,六,妈妈,吗08:49
Bài 7: 买,猫,没关系,没有,米饭,名字,明天,哪,哪儿,那09:11
Bài 8: 呢,能,你,年,女儿,朋友,漂亮,七,前面,钱09:14
Bài 9: 请,去,热,人,认识,三,商店,上,上午,少08:00
Bài 10: 谁,什么,十,时候,是,书,水,水果,睡觉,说08:37
Bài 11: 四,岁,他,她,太,天气,听,同学,喂,我07:45
Bài 12: 我们,五,喜欢,下,下午,下雨,先生,现在,想,小08:31
Bài 13: 小姐,些,写,谢谢,星期,学生,学习,学校,一,衣服08:57
Bài 14: 医生,医院,椅子,一点儿,有,月,再见,在,怎么,怎么样08:37
Bài 15: 这,中国,中午,住,桌子,字,昨天,坐,做07:09
Phần 2: Từ vựng HSK2
Bài 16: 吧,白,百,帮助,报纸,比,别,宾馆,长,唱歌09:18
Bài 17: 出,穿,次,从,错,打篮球,大家,到,得,等09:42
Bài 18: 弟弟,第一,懂,对,房间,非常,服务员,高,告诉,哥哥10:28
Bài 19: 给,公共汽车,公司,贵,过,还,孩子,好吃,黑,红10:21
Bài 20: 火车站,机场,鸡蛋,件,教室,姐姐,介绍,进,近,就09:15
Bài 21: 觉得,咖啡,开始,考试,可能,可以,课,快,快乐,累10:33
Bài 22: 离,两,零,路,旅游,卖,慢,忙,每,妹妹09:56
Bài 23: 门,面条,男,您,牛奶,女,旁边,跑步,便宜,票09:36
Bài 24: 妻子,起床,千,铅笔,晴,去年,让,日,上班,身体09:34
Bài 25: 生病,生日,时间,事情,手表,手机,说话,送,虽然……但是……,它12:07
Bài 26: 踢足球,题,跳舞,外,完,玩,晚上,往,为什么,问10:01
Bài 27: 问题,西瓜,希望,洗,小时,笑,新,姓,休息,雪10:11
Bài 28: 颜色,眼睛,羊肉,药,要,也,一下,已经,一起,意思09:10
Bài 29: 因为……所以……,阴,游泳,右边,鱼,远,运动,再,早上09:56
Bài 30: 丈夫,找,着,真,正在,只,知道,准备,走,最,左边10:56
Phần 3: Từ vựng HSK3
Bài 31: 阿姨,啊,矮,爱好,安静,把,班,搬,办法,办公室07:15
Bài 32: 半,帮忙,包,饱,北方,被,鼻子,比较,比赛,笔记本06:59
Bài 33: 必须,变化,别人,冰箱,不但……而且……,菜单,参加,草,层,差07:28
Bài 34: 尝,超市,衬衫,成绩,城市,迟到,除了,船,春,词典07:25
Bài 35: 聪明,打扫,打算,带,担心,蛋糕,当然,地,灯,地方07:47
Bài 36: 地铁,地图,电梯,电子邮件,东,冬,动物,短,段,锻炼07:39
Bài 37: 多么,饿,耳朵,发,发烧,发现,方便,放,放心,分07:06
Bài 38: 附近,复习,干净,感冒,感兴趣,刚才,个子,根据,跟,更07:39
Bài 39: 公斤,公园,故事,刮风,关,关系,关心,关于,国家,过06:47
Bài 40: 过去,还是,害怕,黑板,后来,护照,花,花,画,坏07:18
Bài 41: 欢迎,还,环境,换,黄河,回答,会议,或者,几乎,机会07:32
Bài 42: 极,记得,季节,检查,简单,见面,健康,讲,教,角07:48
Bài 43: 脚,接,街道,节目,节日,结婚,结束,解决,借,经常07:45
Bài 44: 经过,经理,久,旧,句子,决定,可爱,渴,刻,客人06:25
Bài 45: 空调,口,哭,裤子,筷子,蓝,老,离开,礼物,历史06:56
Bài 46: 脸,练习,辆,聊天儿,了解,邻居,留学,楼,绿,马06:39
Bài 47: 马上,满意,帽子,米,面包,明白,拿,奶奶,南,难06:55
Bài 48: 难过,年级,年轻,鸟,努力,爬山,盘子,胖,皮鞋,啤酒07:12
Bài 49: 瓶子,其实,其他,奇怪,骑,起飞,起来,清楚,请假,秋07:07
Bài 50: 裙子,然后,热情,认为,认真,容易,如果,伞,上网,生气07:40
Bài 51: 声音,世界,试,瘦,叔叔,舒服,树,数学,刷牙,双07:11
Bài 52: 水平,司机,太阳,特别,疼,提高,体育,甜,条,同事07:21
Bài 53: 同意,头发,突然,图书馆,腿,完成,碗,万,忘记,为07:17
Bài 54: 为了,位,文化,西,习惯,洗手间,洗澡,夏,先,相信07:14
Bài 55: 香蕉,向,像,小心,校长,新闻,新鲜,信用卡,行李箱,熊猫08:12
Bài 56: 需要,选择,要求,爷爷,一定,一共,一会儿,一样,以前,一般07:48
Bài 57: 一边,一直,音乐,银行,饮料,应该,影响,用,游戏,有名06:52
Bài 58: 又,遇到,元,愿意,月亮,越,站,张,长,着急06:02
Bài 59: 照顾,照片,照相机,只,只有……才……,中间,中文,终于,种,重要06:49
Bài 60: 周末,主要,注意,自己,自行车,总是,嘴,最后,最近,作业07:02
Bài 61: Tổng kết khóa học
Lưu ý: GIẢM 40% KHI SỬ DỤNG MÃ UNICAN40 – ĐỘC QUYỀN DÀNH RIÊNG CHO CÁC KHÓA HỌC TẠI UNICA.VN (KHÔNG ÁP DỤNG KÈM THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI KHÁC TẠI UNICA).
Nội dung khóa học Chinh Phục 600 Từ Vựng Tiếng Trung HSK 1-2-3
Phần 1: Từ vựng HSK1
Bài 1: Yêu, tám, bố, cốc, Bắc Kinh, Ben, bạn được chào đón, không, đồ ăn, trà
Bài 2: Ăn, taxi, gọi, lớn ,, điểm, máy tính, TV, phim, đồ
Bài 3: Cả, đọc, xin lỗi, thêm, bao nhiêu, son, hai, nhà hàng, máy bay, phút
Bài 4: happy, person, work, dog, Chinese, good, number, drink, and, very
Bài 5: Quay lại, quay lại, gặp gỡ, một số ít, nhà, gọi điện, hôm nay, chín, mở, nhìn
Bài 6: Xem, chặn, đến, thầy, bây, lạnh, trong, sáu, mẹ, bạn
Bài 7: Mua, mèo, được rồi, không, gạo, tên, ngày mai, ở đâu, ở đâu, đó
Bài 8: Vâng, vâng, bạn, năm, con gái, bạn, đẹp, bảy, mặt tiền, tiền
Bài 9: Xin, đi, nóng, người, quen, ba, quán, dậy, sáng, bớt
Bài 10: Ai, gì, mười, giờ, có, sách, nước, quả, ngủ, nói
Bài 11: Bốn tuổi, anh, chị, tiết, nghe, bạn cùng lớp, chào em
Bài 12: We, five, like, next, pm, rain, sir, now, think, small
Bài 13: Cô, một số, viết, cám ơn, tuần, sinh, học, trường, một, quần áo
Bài 14: Bác sĩ, bệnh viện, ghế, một chút, vâng, tháng, tạm biệt, đây, thế nào, thế nào
Bài 15: Này, Trung Quốc, trưa, trực tiếp, bàn, lời nói, hôm qua, ngồi, làm
Phần 2: Từ vựng HSK2
Bài 16: Ừ, trắng, trăm, giúp, báo, so sánh, đừng, sạn, long, hát
Bài 17: Hết, mặc, thời gian, từ, sai, chơi bóng rổ, mọi người, đến, nhận, chờ
Bài 18: Anh ơi, đầu tiên hiểu, vâng, phòng, rất, bồi bàn, cao, bảo, anh
Bài 19: Cho, xe buýt, công ty, đắt, qua, về, nhóc, ngon, đen, đỏ
Bài 20: Nhà ga, sân bay, trứng, miếng, lớp học, chị, giới thiệu, tiếp cận, tiếp cận, chỉ
Bài 21: Cảm nhận, cà phê, khởi động, thi, có thể, có thể, cả lớp, nhanh, vui, mệt
Bài 22: Ra đi, hai, không, đường, du, bán, chậm, bận, hàng, chị
Bài 23: Cửa, mì, nam, bạn, sữa, nữ, phụ, chạy, giá rẻ, vé
Bài 24: Vợ ơi, dậy, nghìn, bút chì, nắng, cuối năm, để, ngày, việc, thân
Bài 25: Bệnh tật, sinh nhật, giờ giấc, đồ vật, đồng hồ, điện thoại di động, nói, gửi, tuy … nhưng … nó
Bài 26: Đá bóng, hỏi, nhảy, ngoài, xong, chơi, tối, đến, sao, hỏi
Bài 27: Câu hỏi, dưa hấu, hy vọng, rửa sạch, giờ, cười, mới, họ, nghỉ ngơi, tuyết
Bài 28: màu, mắt, cừu, thuốc, muốn, cũng, một lần, đã, cùng nhau, nghĩa là
Bài 29: Vì … nên …, Âm, bơi, phải, cá, xa, tập thể dục, lại
Bài 30: Chồng, trông, giữ, thật, đang, chỉ, biết, chuẩn bị, đi, xa, trái
Phần 3: Từ vựng HSK3
Bài 31: Cô ơi, à, lùn, sở thích, yên tĩnh, đưa, ca, chuyển, cách, văn phòng
Bài 32: Nửa, giúp, bao, đầy, bắc, chăn, mũi, so, sánh, sổ
Bài 33: Phải, đổi, khác, tủ lạnh, không chỉ … mà …, thực đơn, tham gia, cỏ, lớp, khác biệt
Bài 34: hương vị, siêu thị, áo sơ mi, các hạng, thành phố, muộn, trừ, thuyền, xuân, điển
Bài 35: Thông minh, sạch sẽ, kế hoạch, đưa, lo, bánh, dĩ nhiên, đất, nhẹ, nơi
Bài 36: tàu điện ngầm, bản đồ, thang máy, email, đông, đông, thú, đoản, khúc, bài tập
Bài 37: Làm sao, đói, tai, tóc, sốt, khám phá, tiện thì buông, yên tâm, phút
Bài 38: gần đây, xét duyệt, sạch sẽ, lạnh lùng, quan tâm, vừa rồi, cao ráo, dựa, theo dõi, tiếp theo 07:39
Bài 39: kilôgam, công viên, câu chuyện, gió, tắt, mối quan hệ, quan tâm, về, đồng quê, quá khứ
Bài 40: Xưa còn, ngại, bảng đen, sau này, hộ chiếu, hoa, hoa, tranh, xấu
Bài 41: Chào mừng, cũng, môi trường, thay đổi, màu vàng, câu trả lời, cuộc gặp gỡ, hoặc, gần như cơ hội
Bài 42: Cực, nhớ, mùa, kiểm, giản, gặp, sức khỏe, nói, dạy, góc
Bài 43: Chân, nhặt, phố, hiển, hội, cưới, kết, giải, vay, thường
Bài 44: Sau, quản, lâu, già, câu, quyết, dễ thương, khát, khắc, khách
Bài 45: máy lạnh, mồm, kêu, quần, đũa, xanh, cũ, bỏ, quà, lịch sử
Bài 46: Face, tập, xe, chat, hiểu, hàng xóm, du học, lầu, xanh, ngựa
Bài 47: Hài ngay, hài lòng, hat, gạo, bánh mì, hiểu, lấy, bà, miền nam, khó
Bài 48: buồn, lớp, trẻ, chim, chăm, leo, tấm, béo, giày da, bia
Bài 49: Chai, thực, khác, lạ, đi xe, cất cánh, đứng dậy, dọn dẹp, rời đi, mùa thu
Bài 50: váy, thì, đam, suy, nghiêm, dễ, nếu, ô, lướt, giận
Bài 51: Giọng, thế giới, kiểm tra, gầy, chú, thoải mái, cây, toán, đánh răng, kép
Bài 52: Đẳng cấp, tài xế, mặt trời, đặc biệt, đau đớn, cải tiến, thể thao, ngọt ngào, thanh, đồng nghiệp
Bài 53: Đồng ý, tóc, bỗng, thư viện, chân, xong, bát, triệu, quên, cho
Bài 54: Đối, chức, văn, tây, thói quen, nhà tắm, nhà tắm, mùa hè, đầu tiên, tin
Bài 55: Chuối, sang, thích, cẩn thận, chính chủ, tin tức, tươi, thẻ tín dụng, vali, gấu trúc
Bài 56: Nhu cầu, lựa chọn, yêu cầu, ông, chắc, tổng, một lúc, cùng, trước, chung
Bài 57: Một bên, luôn luôn, âm nhạc, ngân hàng, uống, nên, ảnh hưởng, sử dụng, trò chơi, nổi tiếng
Bài 58: Một lần nữa, gặp gỡ, nhân dân tệ, sẵn sàng, mặt trăng, hơn nữa, đứng, Trương, dài, lo lắng
Bài 59: Chăm chút, ảnh, máy ảnh, chỉ … chỉ …, trung, trung, cuối cùng, tử tế, quan trọng
Bài 60: Cuối tuần, chính, chú ý, bản thân, xe đạp, luôn, miệng, cuối cùng, gần đây, bài tập
Bài 61: Học tổng kết
Lưu ý: GIẢM 40% KHI SỬ DỤNG MÃ UNICAN40 – ĐỘC QUYỀN DÀNH RIÊNG CHO CÁC KHÓA HỌC TẠI UNICA.VN (KHÔNG ÁP DỤNG KÈM THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI KHÁC TẠI UNICA).
Đánh giá của học viên về khóa học Chinh Phục 600 Từ Vựng Tiếng Trung HSK 1-2-3
Trần Hạnh Đoan: Bải giảng rất rõ ràng, những cấu ví dụ của cô dùng lại các từ nên rất dễ nhớ!
Kelvin Nguyen Gia Huan: Linh Linh laoshi dạy là số 1. Phương pháp tuyệt vời.
Phạm Thị Ái Diễm: 我 很 喜欢
Thu Thao: Bài giảng rất dễ theo, ví dụ dễ hiểu và ghi nhớ từ nhanh.
Nguyen Hoang Duy: I love it alot.
Trần Lê Cát Tường: khoá học rất hay, biết ơn Cô.
Nguyen Ngoc Huyen Tran: Nhập nội dung đánh giá
Lưu Trịnh Quang Luân: Em cảm ơn cô! Chúc cô nhiều sức khoẻ!
Võ Trung Kien: Khóa học rất hay, nếu có khóa học tiếp theo mình sẽ tiếp tục
Nguyen Thi Nhung: Cũng được