Chủ đề: Top 10 Loại Bột Mì Làm Bánh Mì Ngon Và Tốt Nhất
Bạn đang muốn làm bánh mì giàu dinh dưỡng, thơm ngon cho bữa sáng hay các bữa ăn nhẹ giữa buổi? Dù bạn định làm bánh mì Pháp, Croissant hay bánh mì ăn kiêng, có thể bạn đang phân vân không biết chọn loại bột mì nào làm bánh mì ngon, phù hợp với nhu cầu của bản thân và gia đình. Khi chọn bột mì để làm bánh mì, hãy chú ý đến hàm lượng Gluten, cũng như chọn loại bột mì phù hợp với kết cấu và hương vị loại bánh mì bạn muốn làm.
Hiện nay, có nhiều thương hiệu bột mì nổi tiếng như Bob’s Red Mill, King Arthur Flour, Markal, Beksul, ArrowHead Mills, Kraftkorn, Vimaflour, Uniflour, Lotus Pantry, cho ra đời nhiều loại bột mì khác nhau như bột mì cứng, bột mì mềm. Trong bài viết này, vouchersblog sẽ đồng hành cùng bạn trong hành trình khám phá các loại bột mì làm bánh mì đầy đa dạng và phong phú. Đừng quên tham khảo những loại bột bánh mì tốt nhất được ưa chuộng hiện nay ở phần cuối bài viết nhé.
Top 10 Bột Mì làm Bánh Mì tốt nhất được ưa chuộng nhất
1/ Uniflour – Bột Bánh Mì Bread Flour Từ 61.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Sandwich, Bánh mì tươi, Hambuger, Bánh mì kiểu Châu Âu, Bánh mì ngọt, Bánh mì lạt,… |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 11.8-12.5% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Việt Nam |
Khối lượng | 2kg |
2/ Bob’s Red Mill – Bột Mì Nguyên Cám Hữu Cơ Organic Whole Wheat Flour Từ 379.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì, Bánh cuộn, Bánh vòng, Bánh quy, Sandwich.. |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 13-15% |
Loại bột | Bột mì nguyên cám |
Nước sản xuất | Mỹ |
Khối lượng | 2.27kg |
3/ Lotus Pantry – Bột Lúa Mạch Đen Hữu Cơ Rye Flour Wholemeal Từ 219.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì đen, Bánh quy gừng, Pancakes, Scones (bánh mì nướng dẹt) |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 11.5% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Úc |
Khối lượng | 1kg |
4/ King Arthur Flour – Bột làm Bánh Mì Không Tẩy Trắng Unbleached Bread Flour Từ 845.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì, Đế pizza, Bánh cuộn |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 12.7% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Mỹ |
Khối lượng | 2.27kg |
5/ Markal – Bột làm Bánh Mì Hữu Cơ T55 Từ 118.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì, Bánh ngọt, Pizza,… |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 11.5% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Ý |
Khối lượng | 1kg |
6/ Prima – Bột làm Bánh Mì Bread Flour Unbleached Từ 80.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì, Bánh quy, Pizza, Bánh mì vòng |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 13% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Singapore |
Khối lượng | 1kg |
7/ Beksul – Bột Lúa Mì Cứng Strong Wheat Flour Từ 60.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì, Bánh mì lên men, Đế pizza, Sandwich.. |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 24% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất bột mì | Mỹ, Canada |
Khối lượng | 1kg |
8/ Mikko – Bột Bánh Mì Đen Dark Brown Bread Flour Từ 79.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì đen |
---|---|
Hàm lượng Gluten | Trên 11% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Việt Nam |
Khối lượng | 1kg |
9/ Vimaflour – Bột Mì Cái Cân Số 13 Từ 34.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Sandwich, Bánh mì ngọt |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 11.5 – 12.5% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Việt Nam |
Khối lượng | 1/25kg |
10/ Interflour – Bakers’ Choice Bột Mì Số 13 Wheat Flour Từ 30.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì cao cấp, Baguette, Sandwich, Pizza, Croissant, Bánh nướng Đan Mạch |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 13% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Việt Nam |
Khối lượng | 1kg |
Lời Kết
Bạn yêu thích làm bánh mì và phân vân không biết lựa chọn bột làm bánh mì như thế nào? Với cách lựa chọn bột làm bánh mì dựa theo hàm lượng Gluten, loại bánh mì, nhà sản xuất bột mì nội địa, quốc tế; hay lựa chọn bột mì nguyên cám giàu dinh dưỡng; bạn đã sẵn sàng hành trình làm bánh mì đầy thú vị, thơm ngon và bổ dưỡng ngay tại nhà chưa nào?.