Review khóa học 30 days for 800 TOEIC Listening unica.vn

Chủ đề: Review khóa học 30 days for 800 TOEIC Listening unica.vn

Khóa học đưa ra các kiến thức xuất hiện trong bài thi TOEIC để người học có những kiến thức tổng quát và tập trung hơn.

Lưu ý: GIẢM 40% KHI SỬ DỤNG MàUNICAN40 – ĐỘC QUYỀN DÀNH RIÊNG CHO CÁC KHÓA HỌC TẠI UNICA.VN (KHÔNG ÁP DỤNG KÈM THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI KHÁC TẠI UNICA).

Giới thiệu khóa học 30 days for 800 TOEIC Listening

Giới thiệu khóa học 30 days for 800 TOEIC Listening

Khóa học TOEIC Listening 800 gồm 104 bài, bao gồm các bài thường xuyên xuất hiện trong các bài thi và các đề luyện nghe giúp bạn ôn tập dễ dàng. Khóa học cũng đưa ra các kiến thức xuất hiện trong bài thi TOEIC để người học có những kiến thức tổng quát và tập trung hơn.

Hãy cũng tham gia khóa học tại Unica.vn để nắm vững cấu trúc cũng như cách thức làm bài thi đúng hướng để chinh phục thành công TOEIC Listening.

Thông tin giảng viên – Nguyễn Anh Tú

– Giảng viên trung tâm tiếng Anh BIGMIND

– Giảng viên trung tâm tiếng Anh PASAL

– Giảng viên trung tâm tiếng Anh Zenlish

Đã mở nhiều lớp luyện thi đạt hiệu quả cho các học sinh đăng ký luyeejnt hi IELTS, TOEIC

Bạn sẽ học được gì từ khóa học 30 days for 800 TOEIC Listening

  • lNâng cao khả năng nghe tiếng Anh
  • lLàm được các dạng bài thi nghe của Toeic
  • lTăng thêm vốn từ vựng
  • lBiết được các mẹo để làm bài nghe đạt điểm cao khi tham gia thi TOEIC

👉👉 ĐĂNG KÝ NGAY ĐỂ ĐƯỢC GIẢM 60% HÔM NAY

Nội dung khóa học 30 days for 800 TOEIC Listening

 Phần 1: Tranh một nhân vật

Bài 1: Tranh một nhân vật P1

Bài 2: Tranh một nhân vật P2

Bài 3: Tranh một nhân vật P3

 Phần 2: Tranh nhiều nhân vật – Cảnh vật

Bài 4: Tranh nhiều nhân vật P1

Bài 5: Tranh nhiều nhân vật P2

Bài 6: Tranh nhiều nhân vật P3

Bài 7: Tranh +cảnh vật P1

Bài 8: Tranh +cảnh vật P2

Bài 9: Tranh +cảnh vật P3

 Phần 3: Các dạng câu hỏi

Bài 10: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) – Câu hỏi Who,  What/ Which P1

Bài 11: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) – Câu hỏi Who,  What/ Which P2

Bài 12: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) – Câu hỏi Who,  What/ Which P3

Bài 13: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions)  – Câu hỏi Where, When P1

Bài 14: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions)  – Câu hỏi Where, When P2

Bài 15: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions)  – Câu hỏi Where, When P3

Bài 16: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) – Câu hỏi How, Why P1

Bài 17: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) – Câu hỏi How, Why P2

Bài 18: Câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions) – Câu hỏi How, Why P3

Bài 19: Yes/No Question P1

Bài 20: Yes/No Question P2

Bài 21: Yes/No Question P3

Bài 22: Selection and Tag Question P1

Bài 23: Selection and Tag Question P2

Bài 24: Selection and Tag Question P3

Bài 25: Câu trần thuật/câu gợi ý P1

Bài 26: Câu trần thuật/câu gợi ý P2

Bài 27: Câu trần thuật/câu gợi ý P3

 Phần 4: Bài kiểm tra

Bài 28: Full Test P1

Bài 29: Full Test P2

Bài 30: Full Test P3

 Phần 5: Dạng đề hỏi nội dung khái quát đoạn hội thoại

Bài 31: Dạng đề hỏi nội dung khái quát đoạn hội thoại. P1

Bài 32: Dạng đề hỏi nội dung khái quát đoạn hội thoại. P2

Bài 33: Dạng đề hỏi nội dung khái quát đoạn hội thoại. P3

Bài 34: Dạng đề hỏi nội dung khái quát đoạn hội thoại. P4

Bài 35: Dạng đề hỏi nội dung khái quát đoạn hội thoại. P5

 Phần 6: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại

Bài 36: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu gợi ý, Câu hỏi lý do/cách thức P1

Bài 37: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu gợi ý, Câu hỏi lý do/cách thức P2

Bài 38: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu gợi ý, Câu hỏi lý do/cách thức P3

Bài 39: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu gợi ý, Câu hỏi lý do/cách thức P4

Bài 40: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu gợi ý, Câu hỏi lý do/cách thức P5

Bài 41: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu hỏi tường thuật vấn đề/mối lo ngại, Câu hỏi liên quan tới địa điểm/con người P1

Bài 42: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu hỏi tường thuật vấn đề/mối lo ngại, Câu hỏi liên quan tới địa điểm/con người P2

Bài 43: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu hỏi tường thuật vấn đề/mối lo ngại, Câu hỏi liên quan tới địa điểm/con người P3

Bài 44: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu hỏi tường thuật vấn đề/mối lo ngại, Câu hỏi liên quan tới địa điểm/con người P4

Bài 45: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu hỏi tường thuật vấn đề/mối lo ngại, Câu hỏi liên quan tới địa điểm/con người P5

Bài 46: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu hỏi next, Câu hỏi thời điểm/mức độ/ám chỉ/fact P1

Bài 47: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu hỏi next, Câu hỏi thời điểm/mức độ/ám chỉ/fact P2

Bài 48: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu hỏi next, Câu hỏi thời điểm/mức độ/ám chỉ/fact P3

Bài 49: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu hỏi next, Câu hỏi thời điểm/mức độ/ám chỉ/fact P4

Bài 50: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại – Câu hỏi next, Câu hỏi thời điểm/mức độ/ám chỉ/fact P5

 Phần 7: Bài kiểm tra

Bài 51: Full Test P1

Bài 52: Full Test P2

Bài 53: Full Test P3

 Phần 8: Dạng đề hỏi các nội dung khái quát

Bài 54: Dạng đề hỏi các nội dung khái quát P1

Bài 55: Dạng đề hỏi các nội dung khái quát P2

Bài 56: Dạng đề hỏi các nội dung khái quát P3

Bài 57: Dạng đề hỏi các nội dung khái quát P4

Bài 58: Dạng đề hỏi các nội dung khái quát P5

 Phần 9: Dạng đề hỏi các nội dung chi tiết

Bài 59: Dạng đề hỏi các nội dung chi tiết P1

Bài 60: Dạng đề hỏi các nội dung chi tiết P2

Bài 61: Dạng đề hỏi các nội dung chi tiết P3

Bài 62: Dạng đề hỏi các nội dung chi tiết P4

Bài 63: Dạng đề hỏi các nội dung chi tiết P5

 Phần 10: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại

Bài 64: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại P1

Bài 65: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại P2

Bài 66: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại P3

Bài 67: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại P4

Bài 68: Dạng đề hỏi nội dung chi tiết đoạn hội thoại P5

 Phần 11: Phân loại dạng văn bản

Bài 69: Phân loại dạng văn bản P1

Bài 70: Phân loại dạng văn bản P2

Bài 71: Phân loại dạng văn bản P3

Bài 72: Phân loại dạng văn bản P4

Bài 73: Phân loại dạng văn bản P5

Bài 74: Phân loại dạng văn bản P6

Bài 75: Phân loại dạng văn bản P7

Bài 76: Phân loại dạng văn bản P8

Bài 77: Phân loại dạng văn bản P9

Bài 78: Phân loại dạng văn bản P10

Bài 79: Phân loại dạng văn bản P11

Bài 80: Phân loại dạng văn bản P12

Bài 81: Phân loại dạng văn bản P13

Bài 82: Phân loại dạng văn bản P14

 Phần 12: Bài kiểm tra

Bài 83: Full Test P1

Bài 84: Full Test P2

Bài 85: Full Test P3

Phần 13: Luyện tập

Bài 86: Practice Test Part 1

Bài 87: Practice Test Part 1

Bài 88: Practice Test – Part 2

Bài 89: Practice Test – Part 2

Bài 90: Practice Test – Part 2

Bài 91: Practice Test – Part 2

Bài 92: Practice Test – Part 3

Bài 93: Practice Test – Part 3

Bài 94: Practice Test – Part 3

Bài 95: Practice Test – Part 3

Bài 96: Practice Test – Part 3

Bài 97: Practice Test – Part 3

Bài 98: Practice Test – Part 4

Bài 99: Practice Test – Part 4

Bài 100: Practice Test – Part 4

Bài 101: Practice Test – Part 4

Bài 102: Practice Test – Part 4

Bài 103: Practice Test – Part 4

Lưu ý: GIẢM 40% KHI SỬ DỤNG MàUNICAN40 – ĐỘC QUYỀN DÀNH RIÊNG CHO CÁC KHÓA HỌC TẠI UNICA.VN (KHÔNG ÁP DỤNG KÈM THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI KHÁC TẠI UNICA).

👉👉 ĐĂNG KÝ NGAY ĐỂ ĐƯỢC GIẢM 60% HÔM NAY

Đánh giá của học viên

Giới thiệu khóa học 30 days for 800 TOEIC Listening

Gửi phản hồi